Cuộc sống Nhật Bản
Yuto Blog

Japanese

Displaying items 1-20 of 41 in total
Giao tiếp tiếng Nhật bằng Cotomo AI giống như người thật

Giới thiệu về Cotomo AI, ứng dụng gọi điện với AI như người thật đang hot ở Nhật

Hướng dẫn sử dụng Cotomo, ứng dụng AI trò chuyện tiếng Nhật miễn phí với độ phản hồi nhanh chóng và tự nhiên, mở ra cánh cửa mới cho việc học tiếng Nhật qua cuộc trò chuyện với AI.
Created at 2024-03-16

Phân biệt 使用 (sử dụng), 利用 (lợi dụng), 活用 (tận dụng)

Phân biệt 使用 (sử dụng), 利用 (lợi dụng), 活用 (tận dụng)
Updated at 2023-05-09

Phân biệt かつて (đã từng) và かねて (từ trước đã)

Phân biệt かつて (đã từng) và かねて (từ trước đã)
Updated at 2023-05-09

Cách nói マイホーム (my home) và マイカー (my car) trong tiếng Nhật

Cách nói マイホーム (my home) và マイカー (my car) trong tiếng Nhật
Updated at 2023-05-09

Phân biệt 〜にくい và 〜づらい (khó khăn khi làm gì đó)

So sánh sự khác nhau giữa 〜にくい và 〜づらい (khó khăn khi làm gì đó)
Updated at 2023-05-09

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 3

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 3
Updated at 2023-05-09

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 2

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 2
Updated at 2023-05-09

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 1

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 1
Updated at 2023-05-09

Phân biệt 探す và 捜す (tìm kiếm)

So sánh giữa hai cách nói 探す và 捜す (tìm kiếm)
Updated at 2023-05-09
私 の 日本語 の 最初 の テキスト - My first Japanese text

私 の 日本語 の 最初 の テキスト - My first Japanese text

I wrote this article in Ho Chi Minh city long time ago. This is my first Japanese article.
Updated at 2023-05-09

JLPT N3 grammar list

〜たばかり: Vừa mới 〜ようになる: Đã có thể trở thành 〜ことになる: Có quyết định là 〜とても〜ない: Không thể nào mà 〜らしい: Dường như 〜て初めて: Sau khi… rồi thì mới… 〜ないで: Không / Không có 〜によって: Vì / Do 〜のような: Giống như 〜ば〜ほど: Càng… càng… N+ばかり: Chỉ toàn là 〜は〜で有名: Nổi tiếng về N+を始め: Trước tiên 的: Mang tính 〜は〜くらいです: Khoảng cỡ 〜さえ〜ば: Chỉ cần / Ngay cả ほど: Càng… càng… まま: Cứ nguyên như thế わざわざ: Cất công 〜としたら: Giả dụ như 〜たものだ: Thường hay 〜たて: Vừa mới xong / Còn mới 〜ぐらい: Khoảng độ 〜かえって: Ngược lại / Trái...
Updated at 2023-05-09

JLPT N2 grammar list

〜ことにする: Quyết định làm gì / Không làm gì 〜ばいいのに: Giá mà… thì tốt 〜なかなか〜ない: Mãi mà không 〜しか〜ない: Không còn cách nào khác 〜わけです: Đương nhiên là 〜にあたる: Tương đương với 以外の: Ngoài 〜というわけではない: Không có nghĩa là / Không hẳn là なるべく: Càng nhiều càng tốt / Càng… càng… 別に〜ない: Không… đặc biệt / Không… lắm たしか: Chắc chắn là 何といっても: Dù thế nào thì やっぱり: Quả đúng 〜と言っても〜: Nói như thế nhưng mà 〜は〜に限る: Chỉ có cái này là nhất 〜に気をつける: Cẩn thận / Thận trọng ろくに〜ない: Không… một chút gì せいか: Có lẽ là...
Updated at 2023-05-09
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ

Các loại rau白菜(はくさい): Rau cải bắp キャベツ: Bắp cải トマト: Cà chua 茄子(なす): Cà tím 南瓜(かぼちゃ): Bí ngô 胡瓜(きゅうり): Dưa chuột にがうり: Khổ qua へちま: Mướp 茸(きのこ): Nấm 筍(たけのこ): Măng 大葉(おおば)・しそ: Tía tô 小菊(こぎく): Hoa cúc nhỏ 漬け(つけ): Dưa chua コーン: Ngô 玉ねぎ(たまねぎ): Hành tây ねぎ: Hành ピーマン: Ớt ngọt 唐辛子(とうがらし): Ớt 海苔(のり): Rong biển Các loại củ大根(だいこん): Củ cải 人参(にんじん): Cà rốt れんこん: Củ sen 牛蒡(ごぼう): Củ ngưu bàng 大蒜(にんにく): Tỏi 生姜(しょうが): Gừng Các loại khoaiポテト: Khoai tây じゃが芋(じゃがいも): Khoai tây 長芋(ながいも): Khoai...
Updated at 2023-05-09
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp

Một số từ vựng thường dùng về chủ đề nhà bếp, hy vọng sẽ có ích cho những bạn đang làm baito ở Nhật
Updated at 2023-05-09
Từ vựng IT chủ đề Thuật Ngữ Viết Tắt

Từ vựng IT chủ đề Thuật Ngữ Viết Tắt

Từ vựng IT chủ đề Thuật Ngữ Viết Tắt
Updated at 2023-01-04
Từ vựng IT chủ đề Phát Triển Sản Phẩm

Từ vựng IT chủ đề Phát Triển Sản Phẩm

Từ vựng IT chủ đề Phát Triển Sản Phẩm
Updated at 2023-01-04
Từ vựng IT chủ đề IT Business

Từ vựng IT chủ đề IT Business

Từ vựng IT chủ đề IT Business
Updated at 2023-01-04
Từ vựng IT chủ đề Bảo mật

Từ vựng IT chủ đề Bảo mật

Từ vựng IT chủ đề Bảo mật
Updated at 2023-01-04
Từ vựng IT chủ đề Network

Từ vựng IT chủ đề Network

Từ vựng IT chủ đề Network
Updated at 2023-01-04
Từ vựng IT chủ đề Lập Trình

Từ vựng IT chủ đề Lập Trình

Từ vựng IT chủ đề Lập Trình
Updated at 2023-01-04