Giới thiệu về Cotomo AI, ứng dụng gọi điện với AI như người thật đang hot ở Nhật
Hướng dẫn sử dụng Cotomo, ứng dụng AI trò chuyện tiếng Nhật miễn phí với độ phản hồi nhanh chóng và tự nhiên, mở ra cánh cửa mới cho việc học tiếng Nhật qua cuộc trò chuyện với AI.
Created at 2024-03-16
Phân biệt 使用 (sử dụng), 利用 (lợi dụng), 活用 (tận dụng)
Phân biệt 使用 (sử dụng), 利用 (lợi dụng), 活用 (tận dụng)
Updated at 2023-05-09
Phân biệt かつて (đã từng) và かねて (từ trước đã)
Phân biệt かつて (đã từng) và かねて (từ trước đã)
Updated at 2023-05-09
Cách nói マイホーム (my home) và マイカー (my car) trong tiếng Nhật
Cách nói マイホーム (my home) và マイカー (my car) trong tiếng Nhật
Updated at 2023-05-09
Phân biệt 〜にくい và 〜づらい (khó khăn khi làm gì đó)
So sánh sự khác nhau giữa 〜にくい và 〜づらい (khó khăn khi làm gì đó)
Updated at 2023-05-09
私 の 日本語 の 最初 の テキスト - My first Japanese text
I wrote this article in Ho Chi Minh city long time ago. This is my first Japanese article.
Updated at 2023-05-09
JLPT N3 grammar list
〜たばかり: Vừa mới
〜ようになる: Đã có thể trở thành
〜ことになる: Có quyết định là
〜とても〜ない: Không thể nào mà
〜らしい: Dường như
〜て初めて: Sau khi… rồi thì mới…
〜ないで: Không / Không có
〜によって: Vì / Do
〜のような: Giống như
〜ば〜ほど: Càng… càng…
N+ばかり: Chỉ toàn là
〜は〜で有名: Nổi tiếng về
N+を始め: Trước tiên
的: Mang tính
〜は〜くらいです: Khoảng cỡ
〜さえ〜ば: Chỉ cần / Ngay cả
ほど: Càng… càng…
まま: Cứ nguyên như thế
わざわざ: Cất công
〜としたら: Giả dụ như
〜たものだ: Thường hay
〜たて: Vừa mới xong / Còn mới
〜ぐらい: Khoảng độ
〜かえって: Ngược lại / Trái...
Updated at 2023-05-09
JLPT N2 grammar list
〜ことにする: Quyết định làm gì / Không làm gì
〜ばいいのに: Giá mà… thì tốt
〜なかなか〜ない: Mãi mà không
〜しか〜ない: Không còn cách nào khác
〜わけです: Đương nhiên là
〜にあたる: Tương đương với
以外の: Ngoài
〜というわけではない: Không có nghĩa là / Không hẳn là
なるべく: Càng nhiều càng tốt / Càng… càng…
別に〜ない: Không… đặc biệt / Không… lắm
たしか: Chắc chắn là
何といっても: Dù thế nào thì
やっぱり: Quả đúng
〜と言っても〜: Nói như thế nhưng mà
〜は〜に限る: Chỉ có cái này là nhất
〜に気をつける: Cẩn thận / Thận trọng
ろくに〜ない: Không… một chút gì
せいか: Có lẽ là...
Updated at 2023-05-09
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ
Các loại rau白菜(はくさい): Rau cải bắp
キャベツ: Bắp cải
トマト: Cà chua
茄子(なす): Cà tím
南瓜(かぼちゃ): Bí ngô
胡瓜(きゅうり): Dưa chuột
にがうり: Khổ qua
へちま: Mướp
茸(きのこ): Nấm
筍(たけのこ): Măng
大葉(おおば)・しそ: Tía tô
小菊(こぎく): Hoa cúc nhỏ
漬け(つけ): Dưa chua
コーン: Ngô
玉ねぎ(たまねぎ): Hành tây
ねぎ: Hành
ピーマン: Ớt ngọt
唐辛子(とうがらし): Ớt
海苔(のり): Rong biển
Các loại củ大根(だいこん): Củ cải
人参(にんじん): Cà rốt
れんこん: Củ sen
牛蒡(ごぼう): Củ ngưu bàng
大蒜(にんにく): Tỏi
生姜(しょうが): Gừng
Các loại khoaiポテト: Khoai tây
じゃが芋(じゃがいも): Khoai tây
長芋(ながいも): Khoai...
Updated at 2023-05-09
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp
Một số từ vựng thường dùng về chủ đề nhà bếp, hy vọng sẽ có ích cho những bạn đang làm baito ở Nhật
Updated at 2023-05-09