〜ことにする: Quyết định làm gì / Không làm gì
〜ばいいのに: Giá mà… thì tốt
〜なかなか〜ない: Mãi mà không
〜しか〜ない: Không còn cách nào khác
〜わけです: Đương nhiên là
〜にあたる: Tương đương với
以外の: Ngoài
〜というわけではない: Không có nghĩa là / Không hẳn là
なるべく: Càng nhiều càng tốt / Càng… càng…
別に〜ない: Không… đặc biệt / Không… lắm
たしか: Chắc chắn là
何といっても: Dù thế nào thì
やっぱり: Quả đúng
〜と言っても〜: Nói như thế nhưng mà
〜は〜に限る: Chỉ có cái này là nhất
〜に気をつける: Cẩn thận / Thận trọng
ろくに〜ない: Không… một chút gì
せいか: Có lẽ là do
〜に越したことはない: Nên phải / Tốt hơn
くせに: Mặc dù
ゆえに: Vì… nên
および: Và
万一: Vạn nhất
あえて: Dám
がてら: Nhân tiện
かけては: Khi nói đến… / Riêng về mặt…
かねない: Có nguy cơ rằng
いよいよ: Sắp / Cuối cùng thì / Ngày càng
〜からなる: Tạo thành từ / Hình thành từ
いつのまにか: Không biết từ lúc nào
〜ないで済む: Xong rồi… không / Đủ rồi… không
せっかく: Đã bỏ công
〜わけにはいかない: Không thể
〜ないわけにはいかない: Không thể không = Phải
〜た上で: Sau khi… thì
〜ような気がする: Có cảm giác là / Dường như là
一旦〜ば: Một khi đã… thì
〜でいいです: Thì tốt
やむをえず: Không thể tránh khỏi / Bất đắc dĩ
〜ではないだろうか: Không phải là… hay sao
ろくに: Khá khá
〜より仕方がない: Không còn cách nào / Hết cách
せめて: Dù chỉ / Ít nhất thì
〜ものですから: Bởi vì
〜が気になる: Để ý đến / Lo nghĩ đến
思うように: Như đã nghĩ
よっぽど: Rất / Lắm
さすがに: Quả là
ものの: Tuy… nhưng
一方では: Đồng thời với… thì mặt khác là
それにしても: Cho dù / Ngay cả
〜を〜にまかせる: Phó thác
いたるまで: Cho đến / Đến cả
かねる: Khó có thể
さしつかえない: Không có vấn đề gì
たちまち: Ngay lập tức / Đột nhiên
通じて: Thông qua
なにしろ: Dù thế nào đi nữa
かたわら: Bên cạnh… thì / Ngoài… thì
ごとし: Giống như là
たまらない: … không chịu được
とうてい: Hoàn toàn không thể
のぼる: Đạt hơn…