Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 3
Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 3
Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 1Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 2
Aかたわら、BÝ nghĩa: Bên cạnh làm A thì còn làm BCông thức: 動詞の「辞書形」、名詞「+の」+かたわらChú ý: Cách nói trang trọng, thường dùng trong văn viết, email, thưVí dụ: 会社の仕事のかたわら、自分のプロジェクトを開発している。Ngoài làm việc của công ty thì tôi còn phát triển dự án cá nhân.
Aながら、BÝ nghĩa: Nhưng, mặc dùCông thức: 動詞の「ます形」、い形容詞「〜い」、な形容詞「〜な」、名詞+ながらChú ý: Để nhấn mạnh và mang tính cứng nhắc hơn thì dùng 「ながらも」Ví...
Updated by Yuto at 2023-05-09 21:05
Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 2
Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 2
Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 1Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 3
Aもさることながら、BÝ nghĩa: A thì như thế, B còn hơn thế nữaCông thức: 名詞+もさることながらChú ý: Thường dùng cho những sự việc mang tính tốt đẹpVí dụ: 技術もさることながら、プロジェクト管理能力も必要だ。Về kỹ thuật thì đương nhiên rồi, năng lực quản lý dự án cũng cần thiết.
AにかかわるBÝ nghĩa: Ảnh hưởng đến, liên quan đếnCông thức: 名詞+にかかわる+名詞Chú ý: Gần giống với に関する・に関してVí dụ: これは店の評判に関わる問題だ。Đây là một vấn đề ảnh hưởng đến uy tín...
Updated by Yuto at 2023-05-09 21:05
Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 1
Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 1
Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 2Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 3
Aと(言わん)ばかりにBÝ nghĩa: Gần như là ACông thức: 命令表現+と(言わん)ばかりにChú ý: Không dùng diễn tả về người nóiVí dụ: 彼は宿題は簡単だと言わんばかりにどんどんやっていくAnh ấy làm rất nhanh chóng gần như là muốn nói bài tập về nhà dễ quá.
Aんがために、BÝ nghĩa: Vì để làm A nên làm B, mục đích là làm A nên làm BCông thức: 動詞の「ない形」+んがためにChú ý: Cách nói này có một chút cứng nhắc. 「する」⇨「せんがため」Ví dụ: 彼は試験を合格せんがために、毎日勉強しています。Cậu ấy học bài...
Updated by Yuto at 2023-05-09 21:05
JLPT N3 grammar list
〜たばかり: Vừa mới
〜ようになる: Đã có thể trở thành
〜ことになる: Có quyết định là
〜とても〜ない: Không thể nào mà
〜らしい: Dường như
〜て初めて: Sau khi… rồi thì mới…
〜ないで: Không / Không có
〜によって: Vì / Do
〜のような: Giống như
〜ば〜ほど: Càng… càng…
N+ばかり: Chỉ toàn là
〜は〜で有名: Nổi tiếng về
N+を始め: Trước tiên
的: Mang tính
〜は〜くらいです: Khoảng cỡ
〜さえ〜ば: Chỉ cần / Ngay cả
ほど: Càng… càng…
まま: Cứ nguyên như thế
わざわざ: Cất công
〜としたら: Giả dụ như
〜たものだ: Thường hay
〜たて: Vừa mới xong / Còn mới
〜ぐらい: Khoảng độ
〜かえって: Ngược lại / Trái...
Updated by Yuto at 2023-05-09 21:05
JLPT N2 grammar list
〜ことにする: Quyết định làm gì / Không làm gì
〜ばいいのに: Giá mà… thì tốt
〜なかなか〜ない: Mãi mà không
〜しか〜ない: Không còn cách nào khác
〜わけです: Đương nhiên là
〜にあたる: Tương đương với
以外の: Ngoài
〜というわけではない: Không có nghĩa là / Không hẳn là
なるべく: Càng nhiều càng tốt / Càng… càng…
別に〜ない: Không… đặc biệt / Không… lắm
たしか: Chắc chắn là
何といっても: Dù thế nào thì
やっぱり: Quả đúng
〜と言っても〜: Nói như thế nhưng mà
〜は〜に限る: Chỉ có cái này là nhất
〜に気をつける: Cẩn thận / Thận trọng
ろくに〜ない: Không… một chút gì
せいか: Có lẽ là...
Updated by Yuto at 2023-05-09 21:05