Yutojp - Cuộc sống Nhật Bản

JLPT N3 grammar list

2023-05-10 06:05
241
Nội dung chính
〜たばかり: Vừa mới

〜ようになる: Đã có thể trở thành

〜ことになる: Có quyết định là

〜とても〜ない: Không thể nào mà

〜らしい: Dường như

〜て初めて: Sau khi… rồi thì mới…

〜ないで: Không / Không có

〜によって: Vì / Do

〜のような: Giống như

〜ば〜ほど: Càng… càng…

N+ばかり: Chỉ toàn là

〜は〜で有名: Nổi tiếng về

N+を始め: Trước tiên

的: Mang tính

〜は〜くらいです: Khoảng cỡ

〜さえ〜ば: Chỉ cần / Ngay cả

ほど: Càng… càng…

まま: Cứ nguyên như thế

わざわざ: Cất công

〜としたら: Giả dụ như

〜たものだ: Thường hay

〜たて: Vừa mới xong / Còn mới

〜ぐらい: Khoảng độ

〜かえって: Ngược lại / Trái lại

〜には〜の〜がある: Cũng có lúc

〜っぽい: Gần giống

〜に関する: Liên quan / Về

まさか: Lẽ nào

まい: Quyết không

きり: Cứ mãi mà không

一体: Không hiểu tại sao

ふり: Giả vờ

どうやら: Hình như / Giống như

おかげで: Nhờ…

更に: Thêm nữa / Hơn nữa

既に: Đã / Hoàn toàn

つい: Lỡ

むしろ: Trái lại / Ngược lại

さえ: Ngay cả / Thậm chí

〜になれる: Trở thành / Trở nên

〜に違いない: Đúng là / Chắc chắn là

なかなか: Mãi mà không…

〜ために: Vì

〜ず: Không

〜によると: Dựa theo

〜代わり: Thay vì / Đổi lại

ようにする: Sẽ làm

〜始める: Sẽ bắt đầu

〜ても: Dù… nhưng…

〜として: Với tư cách là / Như là

ように: Để mà

こそ: Chính là / Nhất định là

〜ないうちに: Nhân lúc còn chưa

どうしても: Dù thế nào cũng / Nhất định

〜がち: Thường / Hay

せいぜい: Tối đa / Không hơn được

限る: Chỉ / Giới hạn

〜とともに〜: Cùng với

〜たび〜: Mỗi khi / Mỗi lần

過ぎない: Chỉ / Chỉ đơn giản là

於いて: Ở / Tại / Trong

〜げ: Trông có vẻ

つもりで: Sẽ / Định làm gì

Nếu bài viết có ích thì các bạn hãy chia sẻ nhé
Rate this article: 4.9/5 (10 ratings)
You didn't rate yet
Le Minh Thien Toan

Tác giả:Yuto

Xin chào các bạn. Mình là kỹ sư IT đang làm việc ở Nhật Bản. Mình tạo blog này để chia sẻ về cuộc sống và những kinh nghiệm trong quá trình học tập và làm việc.
Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn.