Yutojp - Cuộc sống Nhật Bản

Phân biệt かつて (đã từng) và かねて (từ trước đã)

2023-05-10 06:05
400
Nội dung chính

かつて

Có nghĩa là đã từng, trước đây đã từng. Diễn tả một việc đã từng có trong quá khứ, bây giờ thì không.
Ví dụ: 
かつてそう思っていた。
Đã từng nghĩ như thế (bây giờ thì không)

かねて

Có nghĩa là trước đây đã, từ trước đã...v..v. Diễn tả một việc đã từng có trong quá khứ và kéo dài đến thời điểm nói
Ví dụ:
かねてからそう思っている。
Từ trước đây đã nghĩ như thế (bây giờ vẫn còn)

Nếu bài viết có ích thì các bạn hãy chia sẻ nhé
Rate this article: 5/5 (36 ratings)
You didn't rate yet
Le Minh Thien Toan

Tác giả:Yuto

Xin chào các bạn. Mình là kỹ sư IT đang làm việc ở Nhật Bản. Mình tạo blog này để chia sẻ về cuộc sống và những kinh nghiệm trong quá trình học tập và làm việc.
Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn.