Yutojp - Cuộc sống Nhật Bản

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ
2024-09-30 19:49
269
Nội dung chính

Các loại rau


白菜(はくさい): Rau cải bắp

キャベツ: Bắp cải

トマト: Cà chua

茄子(なす): Cà tím

南瓜(かぼちゃ): Bí ngô

胡瓜(きゅうり): Dưa chuột

にがうり: Khổ qua

へちま: Mướp

茸(きのこ): Nấm

筍(たけのこ): Măng

大葉(おおば)・しそ: Tía tô

小菊(こぎく): Hoa cúc nhỏ

漬け(つけ): Dưa chua

コーン: Ngô

玉ねぎ(たまねぎ): Hành tây

ねぎ: Hành

ピーマン: Ớt ngọt

唐辛子(とうがらし): Ớt

海苔(のり): Rong biển


Các loại củ


大根(だいこん): Củ cải

人参(にんじん): Cà rốt

れんこん: Củ sen

牛蒡(ごぼう): Củ ngưu bàng

大蒜(にんにく): Tỏi

生姜(しょうが): Gừng


Các loại khoai


ポテト: Khoai tây

じゃが芋(じゃがいも): Khoai tây

長芋(ながいも): Khoai lang

とろろ芋(とろろいも): Khoai mỡ

タロイモ: Khoai sọ


Các loại đậu


小豆(あずき): Đậu đỏ

枝豆(えだまめ): Đậu xanh

豌豆(えんどう): Đậu Hà Lan

大豆(だいず): Đậu tương

落花生(らっかせい): Đậu phộng

胡麻(ごま): Vừng

Nếu bài viết có ích thì các bạn hãy chia sẻ nhé
Rate this article: 5/5 (21 ratings)
You didn't rate yet
Le Minh Thien Toan

Tác giả:Yuto

Xin chào các bạn. Mình là kỹ sư IT đang làm việc ở Nhật Bản. Mình tạo blog này để chia sẻ về cuộc sống và những kinh nghiệm trong quá trình học tập và làm việc.
Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn.