捜す (chữ SƯU trong sưu tập) với 探す (chữ THÁM trong thám hiểm), mặc dù cùng cách đọc và đều có nghĩa là "Tìm kiếm"
捜す là tìm cái mình đã từng có, biết là tồn tại, nhưng không còn thấy nữa hoặc đang mất ở đâu đó
探す là tìm những cái mình muốn có, mặc dù không chắc chắn có tồn tại hay không
Ví dụ:
「恋人を捜す」&「恋人を探す」đều cùng cách đọc và có nghĩa là "Tìm người yêu", nhưng một cái nghĩa là đã có người yêu rồi nhưng đang lạc trôi ở đâu đó nên tìm gặp, còn một cái là tìm người phù hợp để làm người yêu mặc dù không biết có đang tồn tại hay không.