Yutojp - Cuộc sống Nhật Bản

Chia sẻ kinh nghiệm và thông tin hữu ích về cuộc sống Nhật Bản

Thuế cư trú (住民税) là gì? Hiểu cơ bản về thuế cư trú

Thuế cư trú (住民税) là gì? Hiểu cơ bản về thuế cư trú

Hiểu rõ về thuế cư trú - 住民税 (còn gọi là thuế thị dân), một khoản thuế quan trọng Nhật Bản. Bài viết này giải thích cụ thể về thuế cư trú, cũng như những điều cần lưu ý về thuế cư trú.
Chia sẻ kinh nghiệm phỏng vấn Senior Engineer ở công ty Nhật

Chia sẻ kinh nghiệm phỏng vấn Senior Engineer ở công ty Nhật

Trải nghiệm phỏng vấn vị trí Senior Engineer / Tech Lead trong công ty Nhật môi trường global. Một chút trải nghiệm của mình, từ lúc bắt đầu có ý định phỏng vấn cho đến lúc nhận offer và từ chối offer bên còn lại, và trao đổi để nhận offer trước nửa năm.
Một vài cảm nhận sau hơn 2 năm làm việc ở nhà

Một vài cảm nhận sau hơn 2 năm làm việc ở nhà

Một vài cảm nhận sau hơn 2 năm làm việc ở nhà
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ

Các loại rau白菜(はくさい): Rau cải bắpキャベツ: Bắp cảiトマト: Cà chua茄子(なす): Cà tím南瓜(かぼちゃ): Bí ngô胡瓜(きゅうり): Dưa chuộtにがうり: Khổ quaへちま: Mướp茸(きのこ): Nấm筍(たけのこ): Măng大葉(おおば)・しそ: Tía tô小菊(こぎく): Hoa cúc nhỏ漬け(つけ): Dưa chuaコーン: Ngô玉ねぎ(たまねぎ): Hành tâyねぎ: Hànhピーマン: Ớt ngọt唐辛子(とうがらし): Ớt海苔(のり): Rong biểnCác loại củ大根(だいこん): Củ cải人参(にんじん): Cà rốtれんこん: Củ sen牛蒡(ごぼう): Củ ngưu bàng大蒜(にんにく): Tỏi生姜(しょうが): GừngCác loại khoaiポテト: Khoai tâyじゃが芋(じゃがいも): Khoai tây長芋(ながいも): Khoai langとろろ芋(とろろいも): Khoai mỡタロイモ: Khoai...
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp

Một số từ vựng thường dùng về chủ đề nhà bếp, hy vọng sẽ có ích cho những bạn đang làm baito ở Nhật
Cách kiểm tra tình trạng Thẻ Lưu Trú (在留カード) ở Nhật xem còn hiệu lực hay đã bị cắt

Cách kiểm tra tình trạng Thẻ Lưu Trú (在留カード) ở Nhật xem còn hiệu lực hay đã bị cắt

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết về cách sử dụng trang web chính thức của Bộ Tư pháp Nhật Bản (lapse-immi.moj.go.jp) để kiểm tra tình trạng thẻ lưu trú.

Phân biệt 使用 (sử dụng), 利用 (lợi dụng), 活用 (tận dụng)

Phân biệt 使用 (sử dụng), 利用 (lợi dụng), 活用 (tận dụng)

Phân biệt かつて (đã từng) và かねて (từ trước đã)

Phân biệt かつて (đã từng) và かねて (từ trước đã)

Cách nói マイホーム (my home) và マイカー (my car) trong tiếng Nhật

Cách nói マイホーム (my home) và マイカー (my car) trong tiếng Nhật

Phân biệt 〜にくい và 〜づらい (khó khăn khi làm gì đó)

So sánh sự khác nhau giữa 〜にくい và 〜づらい (khó khăn khi làm gì đó)

Phân biệt 探す và 捜す (tìm kiếm)

So sánh giữa hai cách nói 探す và 捜す (tìm kiếm)

JLPT N3 grammar list

〜たばかり: Vừa mới〜ようになる: Đã có thể trở thành〜ことになる: Có quyết định là〜とても〜ない: Không thể nào mà〜らしい: Dường như〜て初めて: Sau khi… rồi thì mới…〜ないで: Không / Không có〜によって: Vì / Do〜のような: Giống như〜ば〜ほど: Càng… càng…N+ばかり: Chỉ toàn là〜は〜で有名: Nổi tiếng vềN+を始め: Trước tiên的: Mang tính〜は〜くらいです: Khoảng cỡ〜さえ〜ば: Chỉ cần / Ngay cảほど: Càng… càng…まま: Cứ nguyên như thếわざわざ: Cất công〜としたら: Giả dụ như〜たものだ: Thường hay〜たて: Vừa mới xong / Còn mới〜ぐらい: Khoảng độ〜かえって: Ngược lại / Trái lại〜には〜の〜がある: Cũng có lúc〜っぽい:...

JLPT N2 grammar list

〜ことにする: Quyết định làm gì / Không làm gì〜ばいいのに: Giá mà… thì tốt〜なかなか〜ない: Mãi mà không〜しか〜ない: Không còn cách nào khác〜わけです: Đương nhiên là〜にあたる: Tương đương với以外の: Ngoài〜というわけではない: Không có nghĩa là / Không hẳn làなるべく: Càng nhiều càng tốt / Càng… càng…別に〜ない: Không… đặc biệt / Không… lắmたしか: Chắc chắn là何といっても: Dù thế nào thìやっぱり: Quả đúng〜と言っても〜: Nói như thế nhưng mà〜は〜に限る: Chỉ có cái này là nhất〜に気をつける: Cẩn thận / Thận trọngろくに〜ない: Không… một chút gìせいか: Có lẽ là do〜に越したことはない: Nên phải /...

Contact

Please feel free to contact me