Cuộc sống Nhật Bản
Yuto Blog

JLPT

Displaying 5 items

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 3

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 3
Updated at 2023-05-09

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 2

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 2
Updated at 2023-05-09

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 1

Tóm tắt ngữ pháp JLPT N1 - Phần 1
Updated at 2023-05-09

JLPT N3 grammar list

〜たばかり: Vừa mới 〜ようになる: Đã có thể trở thành 〜ことになる: Có quyết định là 〜とても〜ない: Không thể nào mà 〜らしい: Dường như 〜て初めて: Sau khi… rồi thì mới… 〜ないで: Không / Không có 〜によって: Vì / Do 〜のような: Giống như 〜ば〜ほど: Càng… càng… N+ばかり: Chỉ toàn là 〜は〜で有名: Nổi tiếng về N+を始め: Trước tiên 的: Mang tính 〜は〜くらいです: Khoảng cỡ 〜さえ〜ば: Chỉ cần / Ngay cả ほど: Càng… càng… まま: Cứ nguyên như thế わざわざ: Cất công 〜としたら: Giả dụ như 〜たものだ: Thường hay 〜たて: Vừa mới xong / Còn mới 〜ぐらい: Khoảng độ 〜かえって: Ngược lại / Trái...
Updated at 2023-05-09

JLPT N2 grammar list

〜ことにする: Quyết định làm gì / Không làm gì 〜ばいいのに: Giá mà… thì tốt 〜なかなか〜ない: Mãi mà không 〜しか〜ない: Không còn cách nào khác 〜わけです: Đương nhiên là 〜にあたる: Tương đương với 以外の: Ngoài 〜というわけではない: Không có nghĩa là / Không hẳn là なるべく: Càng nhiều càng tốt / Càng… càng… 別に〜ない: Không… đặc biệt / Không… lắm たしか: Chắc chắn là 何といっても: Dù thế nào thì やっぱり: Quả đúng 〜と言っても〜: Nói như thế nhưng mà 〜は〜に限る: Chỉ có cái này là nhất 〜に気をつける: Cẩn thận / Thận trọng ろくに〜ない: Không… một chút gì せいか: Có lẽ là...
Updated at 2023-05-09